Vật công nội/ngoại: sát thương cơ bản
Vật công: sát thương hệ kim và kỹ năng gây vật công (%)
Độc công: sát thương hệ mộc và kỹ năng gây độc sát (gồm điểm và %)
(Độc sát bỏ qua tất cả kháng tính, chỉ ảnh hưởng kháng độc)
Băng công: sát thương hệ thủy và kỹ năng gây băng sát (%)
Hỏa công: sát thương hệ hỏa và kỹ năng gây hỏa sát (%)
Lôi công: sát thương hệ thổ và kỹ năng gây lôi sát (%)
Kháng vật: giảm sát thương cơ bản nhận vào và sát thương kỹ năng vật công
(Có thể xem như kháng vật ảnh hưởng tất cả sát thương nhận vào trừ độc sát)
Kháng độc: giảm sát thương kỹ năng độc công nhận vào
Kháng băng: giảm sát thương kỹ năng băng công nhận vào
Kháng hỏa: giảm sát thương kỹ năng hỏa công nhận vào
Kháng lôi: giảm sát thương kỹ năng lôi công nhận vào
(Kháng tính giảm tối đa 65% sát thương)
Lưu Ý: khi cấp trùng sinh của người chơi bé hơn cấp trùng sinh của Boss, sẽ bị giảm 30% sát thương mỗi cấp trùng sinh chênh lệch
Ví dụ:
- Người chơi TS1 đánh Boss TS2 sẽ bị giảm 30% sát thương
- Người chơi TS1 đánh Boss TS3 sẽ bị giảm 60% sát thương
- Người chơi TS1 đánh Boss TS4 sẽ bị giảm 90% sát thương
(Chênh lệch sát thương chỉ tính đối với sát thương của người chơi lên Boss, không có chiều ngược lại)
Sát thương kỹ năng gây ra bằng tổng tấn công cơ bản + tấn công kỹ năng
Kỹ năng ngoại công:
Vật công kỹ năng (%) x vật công ngoại (điểm) [tấn công cơ bản]
Tấn công cơ bản kỹ năng (%) x vật công ngoại (điểm) [tấn công cơ bản]
Sát thương ngũ hành kỹ năng (điểm) x 0.5 x sát thương ngũ hành (%) (Vật/Độc/Băng/Hỏa/Lôi) [tấn công kỹ năng]
Sát thương ngũ hành kỹ năng (điểm) x 0.5 x tổng sát thương ngũ hành các hệ (%) [tấn công kỹ năng]
Kỹ năng nội công:
Tấn công cơ bản kỹ năng (%) x vật công nội (điểm) [tấn công cơ bản]
Sát thương ngũ hành kỹ năng (điểm) x 0.5 x sát thương ngũ hành (%) (Vật/Độc/Băng/Hỏa/Lôi) [tấn công kỹ năng]
Sát thương ngũ hành kỹ năng (điểm) x 0.5 x tổng sát thương ngũ hành các hệ (%) [tấn công kỹ năng]
Độc sát (với các phái hệ mộc):
Độc sát: (độc sát trong kỹ năng (điểm) x độc công (%)) [tấn công kỹ năng]
Phát huy lực tấn công cơ bản (%): tăng tấn công cơ bản của kỹ năng
Phát huy lực tấn công kỹ năng (%): tăng tấn công kỹ năng của kỹ năng
Chí mạng (điểm): tỉ lệ tăng bội số sát thương gây ra (tối đa 40%)
Sát thương chí mạng (%): tăng bội số sát thương gây ra khi chí mạng (tối đa 300%, tối thiểu 120%)
Sát thương/tấn công khi đánh chí mạng (%): tăng trực tiếp bội số sát thương gây ra khi chí mạng, không bị giới hạn hay giảm bởi chỉ số kẻ địch
Kháng chí mạng (điểm): giảm điểm chí mạng từ kẻ địch
Giảm sát thương chí mạng (%): giảm bội số sát thương phải chịu khi bị chí mạng
Khuếch đại sát thương (%): tăng sát thương gây ra lên kẻ địch (bao gồm độc sát)
Thu nhỏ sát thương (%): giảm sát thương phải chịu từ kẻ địch (bao gồm độc sát) theo công thức [sát thương nhận x 1/(1 + %sát thương thu nhỏ))]
Né tránh (điểm): tỉ lệ bỏ qua sát thương ngoại công từ kẻ địch (tối đa 40%)
Chính xác (điểm): giảm né tránh của kẻ địch (2 điểm chính xác = 1 điểm né tránh)
Bỏ qua né tránh (điểm): bỏ qua điểm né tránh của kẻ địch
Tỉ lệ né tránh công kích nội (%): tỉ lệ bỏ qua sát thương nội công phải chịu (trừ độc sát)
Tỉ lệ né tránh công kích ngoại (%): tỉ lệ bỏ qua sát thương ngoại công phải chịu (trừ độc sát)
Tỉ lệ bỏ qua né tránh kẻ địch (%): bỏ qua tất cả né tránh và tỉ lệ né tránh nội ngoại công kích của kẻ địch
Tỉ lệ hóa giải tấn công (%): tỉ lệ hóa giải tất cả sát thương từ kẻ địch
Hóa giải sát thương (%): hóa giải % sát thương phải chịu (tối đa 50% sinh lực)
Công tuyệt học (điểm): tăng tỉ lệ sát thương gây ra (tối đa 50%) (bao gồm độc sát)
Thủ tuyệt học (điểm): giảm công tuyệt học phải chịu
Sinh lực tăng (%): tăng sinh lực tối đa từ tiềm năng (không tăng chỉ số sinh lực trực tiếp)
Nội lực tăng (%): tăng nội lực tối đa từ tiềm năng (không tăng chỉ số nội lực trực tiếp)
Bỏ qua kháng tính (%): bỏ qua % kháng tính của kẻ địch
Hiệu suất hồi phục sinh lực (%): tăng sinh lực hồi phục mỗi 5 giây và hồi phục từ dược phẩm
Hiệu suất hồi phục nội lực (%): tăng nội lực hồi phục mỗi 5 giây và hồi phục từ dược phẩm
Giảm sát thương ngũ hành phải chịu (%): thu nhỏ sát thương ngũ hành/kỹ năng nhận vào theo công thức [sát thương nhận x 1/(1 + % sát thương giảm))]
Xác suất bỏ qua trạng thái ngũ hành (%): xác suất bỏ qua trạng thái ngũ hành phải chịu (thọ thương, định thân, làm chậm, bỏng, choáng)
Xác suất bỏ qua trạng thái bất lợi (%): xác suất bỏ qua tất cả trạng thái bất lợi bao gồm trạng thái ngũ hành
Giảm thời gian trạng thái ngũ hành (%): giảm thời gian trạng thái ngũ hành phải chịu theo công thức [thời gian trạng thái x 1/(1 + % thời gian giảm))]
Giảm tỉ lệ trạng thái ngũ hành (%): giảm tỉ lệ bị trúng trạng thái ngũ hành phải chịu theo công thức [tỉ lệ trạng thái x 1/(1 + % tỉ lệ giảm))]
Giảm thời gian trạng thái bất lợi (%): giảm thời gian trạng thái bất lợi bao gồm ngũ hành phải chịu theo công thức [tỉ lệ trạng thái x 1/(1 + % tỉ lệ giảm))]
Giảm tỉ lệ trạng thái bất lợi (%): giảm tỉ lệ bị trúng trạng thái bất lợi bao gồm ngũ hành phải chịu theo công thức [tỉ lệ trạng thái x 1/(1 + % tỉ lệ giảm))]
Sát thương sẽ tăng thêm ngũ hành bị khắc chế (cường hóa) và giảm đối với ngũ hành khắc chế (nhược hóa)
Cường hóa ngũ hành: tăng ảnh hưởng của ngũ hành tương khắc
Nhược hóa ngũ hành: giảm ảnh hưởng của ngũ hành tương khắc
(Lưu Ý: Boss cũng có chỉ số cường hóa, nhược hóa, boss trùng sinh càng cao chỉ số càng cao, nên chỉ số của bạn tăng lên cũng chỉ trung hòa với Boss cao hơn)
Ví dụ cụ thể cách tính sát thương kỹ năng:
Trong kỹ năng Truy Tinh Trục Nguyệt có các chỉ số sau:
Vật công ngoại: 120% (A)
Vật công (điểm): 360 (B)
Tấn công cơ bản: 240% (C)
Chỉ số của nhân vật liên quan:
Vật công: 1395% (a)
Vật công ngoại (điểm): 2820 (b)
Độc, băng, hỏa, lôi công: 400% (c)
Khuếch đại sát thương: 67% (d)
Phát huy tấn công cơ bản: 139% (e)
Phát huy tấn công kỹ năng: 134% (f)
Tính toán:
Kỹ năng thuộc loại ngoại công
Vật công kỹ năng (%) x vật công ngoại (điểm) [tấn công cơ bản] = 120% (A) x 2820 (b) = 3384
Tấn công cơ bản kỹ năng (%) x vật công ngoại (điểm) [tấn công cơ bản] = 240% (C) x 2820 (b) = 6768
Sát thương ngũ hành kỹ năng (điểm) x 0.5 x sát thương ngũ hành (%) (Vật/Độc/Băng/Hỏa/Lôi) [tấn công kỹ năng] = 360 (B) x 0.5 x 1395% (a) = 2511
Sát thương ngũ hành kỹ năng (điểm) x 0.5 x tổng sát thương ngũ hành các hệ (%) [tấn công kỹ năng]
= 360 (B) x 0.5 x (1395% (a) + 400% + 400% + 400% + 400%) = 5391
Sát thương cơ bản = (3384 + 6768) x (100% + 139% (e)) = 24263
Sát thương kỹ năng (ngũ hành) = (2511 + 5391) x (100% + 134% (f)) = 18490
Sát thương gây ra = (24263 + 18490) x (100% + 67% (d)) = 71397
Khi tấn công lên Cọc Gỗ có các thuộc tính phòng thủ = 0 sẽ thấy con số sấp xỉ lượng sát thương gây ra
Trạng thái xấu:
Trạng thái ngũ hành:
Thọ thương: giảm 90% tốc độ tấn công di chuyển và không thể sử dụng kỹ năng (tối đa 5 giây)
Định thân: không thể di chuyển hoặc sử dụng khinh công (tối đa 5 giây)
Làm chậm: giảm 50% tốc độ tấn công và di chuyển (tối đa 5 giây)
Bỏng: khi bị sát thương phải chịu thêm 50% (tối đa 5 giây)
Choáng: không thể di chuyển, tấn công hoặc sử dụng khinh công (tối đa 5 giây)
Trạng thái bất lợi (bao gồm trạng thái ngũ hành và các trạng thái bên dưới):
Đóng băng: không thể di chuyển, tấn công hoặc sử dụng khinh công, không bị sát thương (tối đa 10 giây) (Có tác dụng với Boss)
Tê liệt: không thể tấn công, di chuyển, sử dụng kỹ năng hoặc khinh công (tối đa 10 giây)
Đánh lui: bị đẩy lùi về phía sau
Kéo lại: bị kéo về phía trước
Hỗn loạn: nhân vật tự động di chuyển xung quanh (tối đa 10 giây)
Trạng thái kỹ năng:
Các kỹ năng có trạng thái hoặc bùa chú sẽ tác động được lên Boss, bỏ qua kháng trạng thái bất lợi và ngũ hành